Cập nhật điểm chuẩn các trường đại học năm 2023: Trường nào lập đỉnh?

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Tính đến thời điểm này, khoảng 100 đại học đã công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thấp nhất 15 và cao nhất là 29,42 điểm.

Trong các trường đã công bố điểm chuẩn, mức cao nhất đang thuộc về Đại học Bách khoa Hà Nội. Trường đưa ra mức 29,42 điểm với ngành Khoa học máy tính (IT1). Đây cũng là mức điểm chuẩn kỷ lục của Bách khoa Hà Nội trong 5 năm qua.

Do có công thức tính điểm riêng, hai thủ khoa khối A toàn quốc năm nay không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào ngành này.

Tiếp theo là điểm chuẩn của ngành Quan hệ công chúng, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội với 28,78 điểm.

Ngành Ngôn ngữ Trung theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) của Đại học Ngoại thương với 28,5 điểm. Tiếp đó là ngành Sư phạm Lịch sử của Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Vinh với 28,42 và 28,12 điểm.

Trong khi đó, nhiều trường điểm chuẩn ở mức 15 điểm đến 20 điểm, tùy ngành.

TT

Trường

Điểm chuẩn

1

Đại học Bách khoa Hà Nội

21,5-29,42 điểm

2

Đại học Kinh tế quốc dân

26,1-37,1 điểm

3

Đại học Dược Hà Nội

23,81-25 điểm

4

Đại học Sư phạm Hà Nội

18-28,42 điểm

5

Đại học Ngoại thương

26,2-28,5 điểm

6

Đại học Bình Dương

15 điểm

7

Đại học Gia Định

15-18 điểm

8

Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23 điểm

9

Đại học Y Dược Cần Thơ

20-25,52 điểm

10

Đại học Mỏ Địa chất

15-23,5 điểm

11

Đại học Văn hóa

20,7-26,85 điểm

12

Đại học Tân Tạo

15-22,5 điểm

13

Đại học Tôn Đức Thắng

22-34,6/40 điểm

14

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

21,85-25,05 điểm

15

Đại học Y Dược Hải Phòng

19-25,4 điểm

16

Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM

18-25,25 điểm

17

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM

21-28điểm

18

Đại học Cần Thơ

15-26,86 điểm

19

Đại học Đông Á

15-21 điểm

20

Đại học Văn Lang

16-24 điểm

21

Đại học Công nghệ TP HCM

16-21 điểm

22

Học viện Ngân hàng

21,6-26,5 (thang 30) 32,6-32,7 (thang 40)

23

Học viện Hàng không Việt Nam

16-24,2 điểm

24

Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

24,28-27,5 điểm

25

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

22-28,78 điểm

26

Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

20-25,65/30; 33,25-34,85/40 điểm

27

Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

23,55-26,8 điểm

28

Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

22-27,85 điểm

29

Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

20-22 điểm

30

Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

21-24,35 điểm

31

Trường Quản trị Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội

20,55-22 điểm

32

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

33,04-37,21/40 điểm

33

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

20,5-24,47 điểm

34

Khoa các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội

22-26,13 điểm

35

Trường Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

34,1-35,7/40 điểm

36

Đại học Điện lực

18-24 điểm

37

Đại học Mở Hà Nội

17,25-25/30; 28-32,82/40 điểm

38

Học viện Tài chính

25,85-26,15/30; 34,01-35,51 điểm

39

Đại học Kinh tế TP HCM

22,49-27,2 điểm

40

Đại học Ngân hàng TP HCM

24,1-25,24 điểm

41

Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM

25,4-27,8 điểm

42

Đại học Luật TP HCM

22,91-27,11 điểm

43

Đại học Kinh tế Luật

24,06-27,48 điểm

44

Học viện Kỹ thuật Mật mã

25-26,2 điểm

45

Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM

17-28,05 điểm

46

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

18,85-26,31 điểm

47

Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM

18-25,5 điểm

48

Đại học Giao thông vận tải

16,15-26,15 điểm

49

Đại học Công thương TP HCM

16-22,5 điểm

50

Đại học Thương mại

24,5-27 điểm

51

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

19-27,5 điểm

52

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM

21-28 điểm

53

Đại học Thủy lợi

18,15-25,89 điểm

54

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

16,5-24,5 điểm

55

Đại học Công nghiệp TP HCM

17-26 điểm

56

Đại học Tài chính - Marketing

21,1-25,9 điểm

57

Đại học Vinh

19-28,12 điểm

58

Học viện Chính sách và Phát triển

23,5-25,5/30 điểm

59

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

15-21,5 điểm

60

Đại học Y tế công cộng

16-21,8 điểm

61

Đại học Bách khoa TP HCM

54-79,84/100 điểm

62

Trường Đại học Luật, Đại học Huế

19 điểm

63

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

15-25,5 điểm

64

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

17-23 điểm

65

Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế

15-18 điểm

66

Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế

18-24 điểm

67

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

15-27,6 điểm

68

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

15-17,5 điểm

69

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế

16-26 điểm

70

Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế

21 điểm

71

Trường Du lịch, Đại học Huế

15,5-21 điểm

72

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế

15,75-18,2 điểm

73

Khoa Quốc tế, Đại học Huế

17-23 điểm

74

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15 điểm

75

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,55-24,63 điểm

76

Đại học Mở TP HCM

16,5-25,5 điểm

77

Đại học Sư phạm 2

15-28,58 điểm

78

Đại học Sư phạm Thái Nguyên

21,7-28 điểm

79

Đại học Hùng Vương TP.HCM

15 điểm

80

Đại học Quốc tế Sài Gòn

17 điểm

81

Đại học Đại Nam

15-22,5 điểm

82

Trường Đại học Xây dựng

17 - 24,49. điểm

83

Trường Đại học Y tế Công cộng

16 - 21,8 điểm

84

Đại học Mỏ Địa chất

15-23,5 điểm

85

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

15-25 điểm

86

Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

23-26,5 điểm

87

Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

17-26,45 điểm

88

Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

15,35-27,58 điểm

89

Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng

19,05-25,52 điểm

90

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng

17-20,25 điểm

91

Phân hiệu Kon Tum, Đại học Đà Nẵng

15-23 điểm

92

Đại học CNTT Việt - Hàn

22-25,01 điểm

93

Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng

15-23,79 điểm

94

Đại học Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng

15-27,17 điểm

95

Học viện Phụ nữ Việt Nam

15-24,75

Tiếp tục cập nhật...

MỚI - NÓNG