Theo lãnh đạo Sở GD&ĐT Hà Nội, chiều ngày 28/6 đơn vị sẽ họp xét điểm chuẩn các trường THPT và công bố ngay sau đó.
Trước đó, chiều ngày 26/6, Hà Nội đã công bố kết quả thi tuyển lớp 10 năm học 2021-2020, sớm hơn dự kiến 4 ngày. Trước đó, đơn vị này cho biết, chậm nhất ngày 30/6 sẽ công bố điểm thi cho học sinh.
Theo các giáo viên, thí sinh có thể so sánh điểm thi đạt được với mức điểm chuẩn của năm 2019 và 2018, bởi các năm đó Hà Nội đều có phương án thi 4 môn như năm nay.
Phân tích phổ điểm năm nay, nhiều chuyên gia nhận định, điểm thi vào lớp 10 năm nay so với năm 2019 (cũng thi 4 môn) thì phổ điểm năm nay cao hơn, do đề thi được thiết kế dễ hơn bởi ảnh hưởng của dịch Covid-19. Dự đoán điểm chuẩn vào 10 của Hà Nội năm 2021 sẽ tăng khoảng 2 đến 4 điểm.
Các trường có điểm chuẩn năm 2019-2020 và 2020-2021 cao gồm:
1. Việt Đức 2. Cầu Giấy 3. Phan Đình Phùng 4. Yên Hòa 5. Kim Liên 6. Chu Văn An | 45,50 45 46,25 46,5 46,25 48,75 | 40,0 38,0 40,50 40,25 41,5 43,25 |
Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 2 năm gần đây:
Khu vực tuyển sinh (KVTS) | Trường THPT | Điểm chuẩn (Năm học 2019-2020) | Điểm chuẩn (Năm học 2020-2021) |
KVTS 1 (Ba Đình, Tây Hồ) | 1. Nguyễn Trãi 2. Phạm Hồng Thái 3. Phan Đình Phùng 4. Chu Văn An 5. Tây Hồ | 41,50 42,25 46,25 48,75 39,75 | 36,0 37,50 40,50 43,25 34,25 |
KVTS 2 (Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm) | 1. Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 2. Thăng Long 3. Trần Nhân Tông 4. Trần Phú - Hoàn Kiếm 5. Việt Đức | 40,50 40,00 41,75 42,50 45,50 | 36,0 40,50 37,25 37,75 40,00 |
KVTS 3 (Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy) | 1. Cầu Giấy 2. Yên Hoà 3. Đống Đa 4. Kim Liên 5. Lê Quý Đôn - Đống Đa 6. Quang Trung - Đống Đa 7. Nhân Chính 8. Trần Hưng Đạo –T.Xuân 9. Khương Đình | 45,00 46,50 40,00 46,25 43,50 41,75 44,50 44,00 Chưa thành lập | 38,00 40,25 35,00 41,50 38,00 35,75 39,25 33,25 32,00 |
KVTS 4 (Hoàng Mai, Thanh Trì) | 1. Hoàng Văn Thụ 2. Trương Định 3. Việt Nam - Ba Lan 4. Ngọc Hồi 5. Ngô Thì Nhậm 6. Nguyễn Quốc Trinh | 39,00 37,75 37,00 39,00 38,75 33,50 | 33,25 29,00 31,50 31,75 31,50 26,00 |
KVTS 5 (Long Biên, Gia Lâm) | 1. Cao Bá Quát 2. Dương Xá 3. Nguyễn Văn Cừ 4. Yên Viên 5. Lý Thường Kiệt 6. Nguyễn Gia Thiều 7. Phúc Lợi 8. Thạch Bàn | 37,00 36,50 35,00 36,75 36,50 41,75 37,50 35,50 | 33,00 32,00 31,00 31,50 34,50 39,75 29,00 31,75 |
KVTS 6 (Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh) | 1. Bắc Thăng Long 2. Cổ Loa 3. Đông Anh 4. Liên Hà 5. Vân Nội 6. Mê Linh 7. Quang Minh 8. Tiền Phong 9. Tiến Thịnh 10. Tự Lập 11. Yên Lãng 12. Đa Phúc 13. Kim Anh 14. Minh Phú 15. Sóc Sơn 16. Trung Giã 17. Xuân Giang | 33,00 36,00 36,75 35,00 35,00 38,25 29,00 31,25 23,50 23,50 31,75 35,00 31,50 27,50 35,50 30,75 32,00 | 30,25 31,50 33,50 34,50 30,00 33,50 25,00 26,50 21,00 22,00 29,00 29,00 28,50 24,25 30,75 27,50 26,25 |
KVTS 7 (Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Đan Phượng) | 1. Nguyễn Thị Minh Khai 2. Thượng Cát 3. Xuân Đỉnh 4. Đại Mỗ 5. Trung Văn 6. Đan Phượng 7. Hồng Thái 8. Tân Lập 9. Hoài Đức A 10. Hoài Đức B 11. Hoài Đức C 12. Vạn Xuân - Hoài Đức | 45,50 36,00 43,25 32,00 37,50 32,50 29,25 31,25 36,00 32,75 27,50 30,25 | 39,75 30,00 36,75 24,00 29,00 30,00 25,50 27,25 30,00 28,00 24,25 27,50 |
KVTS 8 (Phúc Thọ, Ba Vì, Sơn Tây) | 1. Ba Vì 2. Bất Bạt 3. Minh Quang 4. Ngô Quyền - Ba Vì 5. Quảng Oai 6. Phổ thông dân tộc nội trú 7. Ngọc Tảo 8. Phúc Thọ 9. Vân Cốc 10. Sơn Tây 11. Tùng Thiện 12. Xuân Khanh | 21,00 19,00 16,00 29,00 30,25 35,25 31,50 31,50 26,00 42,00 37,25 22,50 | 20,00 13,00 13,00 23,00 26,00 31,00 26,25 24,50 21,00 34,50 32,25 20,00 |
KVTS 9 (Thạch Thất, Quốc Oai) | 1. Cao Bá Quát - Quốc Oai 2. Minh Khai 3. Quốc Oai 4. Bắc Lương Sơn 5. Hai Bà Trưng - Thạch Thất 6. Phùng Khắc Khoan 7. Thạch Thất 8. Phan Huy Chú - Quốc Oai | 31,25 26,25 39,25 22,00 30,75 32,75 33,00 28,25 | 21,50 23,25 34,00 18,00 25,50 27,00 30,75 23,50 |
KVTS 10 (Hà Đông, Chương Mỹ, Thanh Oai) | 1. Chúc Động 2. Chương Mỹ A 3. Chương Mỹ B 4. Xuân Mai 5. Lê Lợi - Hà Đông 6. Lê Quý Đôn - Hà Đông 7. Quang Trung - Hà Đông 8. Trần Hưng Đạo - Hà Đông 9. Nguyễn Du - Thanh Oai 10. Thanh Oai A 11. Thanh Oai B | 28,00 35,25 25,50 31,50 35,75 45,25 42,25 31,50 24,00 29,50 26,00 | 24,00 32,50 22,25 26,50 31,75 40,00 35,75 29,25 27,00 23,75 29,00 |
KVTS 11 (Thường Tín, Phú Xuyên) | 1. Đồng Quan 2. Phú Xuyên A 3. Phú Xuyên B 4. Tân Dân 5. Lý Tử Tấn 6. Nguyễn Trãi - Thường Tín 7. Tô Hiệu - Thường Tín 8. Thường Tín 9. Vân Tảo | 30,50 25,50 24,50 22,00 19,50 23,50 24,50 32,00 20,00 | 26,25 26,75 21,00 22,00 17,50 24,50 18,00 30,00 21,00 |
KVTS 12 (Ứng Hoà, Mỹ Đức) | 1. Hợp Thanh 2. Mỹ Đức A 3. Mỹ Đức B 4. Mỹ Đức C 5. Đại Cường 6. Lưu Hoàng 7. Trần Đăng Ninh 8. Ứng Hoà A 9. Ứng Hoà B | 18,50 32,50 23,25 16,00 16,00 18,00 29,75 24,00 21,00 | 19,00 31,00 23,50 16,50 12,50 13,00 20,75 26,50 19,00 |