Đại học Luật Hà Nội, Công nghiệp công bố mức điểm sàn xét tuyển

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Đại học Công nghiệp Hà Nội quyết định mức điểm sàn xét tuyển năm nay từ 18 - 23 điểm. Còn Đại học Luật Hà Nội lấy 15-20 điểm tùy từng cơ sở.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 và phương thức 6 cụ thể như sau:

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

Theo trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố, tổng cộng 5/44 ngành lấy điểm sàn 18 và phổ biến ngưỡng 20 - 21 điểm.

Có 3 ngành thuộc nhóm công nghệ thông tin, tự động hóa lấy điểm sàn 23 gồm: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

Cụ thể như sau:

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Phương thức 3

Phương thức 6

Tổ hợp ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

Tổ hợp ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00



2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥21.00



3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥21.00



4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥21.00



5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥21.00



6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00



7

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00



8

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥21.00



10

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥21.00



11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00



12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥21.00



13

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00



14

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00



15

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥21.00



16

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00



17

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

20

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

21

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

22

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

23

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

26

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

27

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

29

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

30

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

31

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥21.00



34

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

35

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00



38

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00



39

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00



40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00



41

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00



42

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00



43

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

44

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

Năm 2021, Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 39 ngành, trong đó ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất - 26,45 điểm.

Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.

Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm trước 2,75 điểm.

ĐH Luật Hà Nội cũng vừa công bố mức điểm sàn xét tuyển năm nay.

Theo đó, ở trụ sở Hà Nội, khối C00: 20 điểm. Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên). Tại phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên).

Năm 2021, trường ĐH Luật Hà Nội công bố điểm trúng tuyển của 4 ngành, cao nhất là Luật Kinh tế: 29,25 điểm.

Tổ hợp xét tuyển C00 của Ngành Luật Kinh tế có điểm trúng tuyển là 29,25 điểm; kế đó điểm trúng tuyển đối với tổ hợp C00 của Ngành luật là 28, tổ hợp D01 của Ngành luật là 26,55. Các ngành còn lại chủ yếu có điểm trúng tuyển từ 25 đến 27,25 điểm, riêng các tổ hợp của ngành Luật tuyển sinh tại Phân hiệu của Trường tại Đắk Lắk có điểm trúng tuyển từ 18,4 đến 22,75 điểm.

MỚI - NÓNG