ĐH Khoa học Tự nhiên công bố điểm sàn, điểm chuẩn năm nay thế nào?

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên vừa đưa ra điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2023 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Cụ thể như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm ngưỡng

ĐBCL đầu vào

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

28 (**)

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

29 (**)

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

30 (**)

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

30 (**)

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

21

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

20

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

20

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

22

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

21

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

20

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

21

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

20

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

21

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

21

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

21

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

21

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

21

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

Ghi chú:

Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2023

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40);

Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển;

Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 của từng ngành đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Điểm chuẩn có thể giảm nhẹ

GS.TS Lê Thanh Sơn, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội cho biết, về cơ bản, phổ điểm liên quan đến xét tuyển khối Khoa học tự nhiên năm nay có giảm nhẹ so với năm 2022.

“Đối với điểm chuẩn khối A00 (Toán - Lý - Hoá) có thể giảm nhẹ trong biên độ từ 0,5-1,5 điểm so với năm 2022. Khối A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh) tương đương năm 2022 hoặc giảm khoảng 0,5-1,0 điểm. Trong khi đó, khối B00 (Toán - Hoá - Sinh) có thể tăng giảm khoảng 0,5-1,0 điểm”- ông Sơn dự đoán.

Năm 2022, điểm trúng tuyển vào trường này với phương thức trên trong khoảng từ 20 đến 26,45 điểm.

Điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022, mã phương thức xét tuyển 100 cụ thể như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm

chuẩn


QHT01

Toán học

A00, A01, D07, D08

25,10


QHT02

Toán tin

A00, A01, D07, D08

26,05


QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00, A01, D07, D08

26,35


QHT93

Khoa học dữ liệu*

A00, A01, D07, D08

26,45


QHT03

Vật lý học

A00, A01, B00, C01

24,05


QHT04

Khoa học vật liệu

A00, A01, B00, C01

23,60


QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, B00, C01

23,50


QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00, A01, B00, C01

26,10


QHT06

Hoá học

A00, B00, D07

25,00


QHT41

Hoá học***

A00, B00, D07

21,40


QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00, B00, D07

21,60


QHT43

Hoá dược**

A00, B00, D07

24,20


QHT08

Sinh học

A00, A02, B00, D08

22,85


QHT44

Công nghệ sinh học**

A00, A02, B00, D08

20,25


QHT10

Địa lý tự nhiên

A00, A01, B00, D10

20,45


QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00, A01, B00, D10

22,45


QHT12

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D10

23,15


QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00, A01, B00, D10

24,15


QHT13

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

21,15


QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00, A01, B00, D07

20,00


QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00, A01, B00, D07

24,70


QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00, A01, B00, D07

20,00


QHT17

Hải dương học

A00, A01, B00, D07

20,00


QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00, A01, B00, D07

20,00


QHT18

Địa chất học

A00, A01, B00, D07

20,00


QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

23,00


QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00, A01, B00, D07

20,0

MỚI - NÓNG