ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn tuyển 10 ngành khối A

ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn tuyển 10 ngành khối A
TPO- Lãnh đạo Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn cho biết, đây là năm thứ hai (sau gần 10 năm tạm ngừng), trường tổ chức tuyển sinh khối A đối với 10 ngành học. Đây cũng là năm thứ hai, trường tuyển sinh ngành Việt Nam học. Khối C, D tiếp tục tuyển sinh với nhiều ngành học. Tổng số chỉ tiêu là 1.400 sinh viên

Ngoài ra, trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn cũng công bố chỉ tiêu, điểm chuẩn và số thí sinh thi tuyển sinh đại học hệ chính quy của trường từ 2005 đến 2011.

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học từ 2005 đến 2011 vào trường như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Khối (1)

Chỉ tiêu từng năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

1

501

Tâm lí học

A.C.D1.2.3.4.5.6

80

80

80

80

80

80

80

2

502

Khoa học Quản lí

A.C.D1.2.3.4.5.6

130

130

130

130

130

110

110

3

503

Xã hội học

A.C.D1.2.3.4.5.6

90

90

90

90

80

70

70

4

504

Triết học

A.C.D1.2.3.4.5.6

90

90

90

90

90

70

70

5

507

Chính trị học

A.C.D1.2.3.4.5.6

-

-

-

50

50

70

70

6

512

Công tác xã hội

C.D1.2.3.4.5.6

-

80

80

80

80

70

70

7

601

Văn học

C.D1.2.3.4.5.6

110

110

110

110

110

100

100

8

602

Ngôn ngữ học

C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

60

50

60

9

603

Lịch sử

C.D1.2.3.4.5.6

110

110

110

110

110

100

100

10

604

Báo chí

C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

100

100

100

11

605

Thông tin – Thư viện

A.C.D1.2.3.4.5.6

90

90

90

90

80

70

60

12

606

Lưu trữ học & QTVP

A.C.D1.2.3.4.5.6

80

80

80

80

80

70

70

13

607

Đông phương học

C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

120

110

120

14

608

Quốc tế học

A.C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

100

80

80

15

609

Du lịch học

A.C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

100

90

90

16

610

Hán Nôm

C.D1.2.3.4.5.6

30

30

30

30

30

30

30

17

614

Nhân học

A.C.D1.2.3.4.5.6

-

-

-

-

50

70

60

18

615

Việt Nam học

C.D1.2.3.4.5.6

-

-

-

-

-

60

60

Tổng cộng

1.310

1.390

1.390

1.400

1.450

1.400

1.400

(1) Từ năm 2005 đến 2009, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không tuyển khối A.

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học 2005 – 2010 của trường như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn từng năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

C

D

C

D

C

D

C

D

C

D

A

C

D

1

501

Tâm lí học

19,0

18,5

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

19,0

18,0

2

502

Khoa học Quản lí

20,0

19,0

20,5

20,0

18,0

18,0

19,5

18,5

18,5

18,0

17,0

20,5

19,0

3

503

Xã hội học

20,0

19,0

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

4

504

Triết học

18,0

18,0

19,5

19,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

5

507

Chính trị học

-

-

-

-

-

-

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

6

512

Công tác xã hội

-

18,5

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

-

18,5

18,0

7

601

Văn học

20,0

19,0

20,0

19,0

18,0

18,0

19,5

19,5

18,0

18,0

-

20,5

19,5

8

602

Ngôn ngữ học

18,0

18,0

19,5

19,0

18,0

18,0

19,0

19,0

18,0

18,0

-

19,0

18,0

9

603

Lịch sử

20,0

20,0

20,0

19,5

18,0

18,0

20,5

19,5

19,5

18,0

-

19,5

18,5

10

604

Báo chí

20,5

20,0

20,5

20,0

20,0

18,0

19,5

19,0

21,0

20,0

-

18,0

18,0

11

605

Thông tin – Thư viện

18,0

18,0

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

12

606

Lưu trữ học & QTVP

20,0

18,5

19,5

19,0

19,0

18,0

18,5

18,0

20,0

19,0

17,0

18,0

18,0

13

607

Đông phương học

21,0

19,5

21,0

20,0

22,0

18,0

21,0

19,5

20,0

18,0

-

22,0

19,0

14

608

Quốc tế học

19,0

19,0

20,5

19,5

18,0

18,0

20,0

18,0

18,5

18,0

17,0

20,5

18,0

15

609

Du lịch học

20,5

20,5

20,5

19,5

20,5

18,0

20,5

18,5

19,5

18,0

17,0

21,0

19,0

16

610

Hán Nôm

18,0

18,0

19,0

19,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

-

18,0

18,0

17

614

Nhân học

-

-

-

-

-

-

-

-

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

18

615

Việt Nam học

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,0

18,0

Số lượng thí sinh đăng kí dự thi 2005 – 2010 của trường như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

2005

2006

2007

2008

2009

2010

1

501

Tâm lí học

826

713

566

449

537

585

2

502

Khoa học Quản lí

1.874

1.779

1.011

1.130

578

695

3

503

Xã hội học

1.012

361

252

336

317

241

4

504

Triết học

540

613

247

156

120

120

5

507

Chính trị học

-

-

-

70

118

164

6

512

Công tác xã hội

-

552

473

350

370

368

7

601

Văn học

1.383

1.015

543

797

487

770

8

602

Ngôn ngữ học

369

497

147

82

63

129

9

603

Lịch sử

1.326

983

595

838

411

405

10

604

Báo chí

1.750

1.796

1.502

1.111

1.035

536

11

605

Thông tin – Thư viện

879

875

357

215

165

128

12

606

Lưu trữ học & QTVP

1.554

1.083

985

725

672

388

13

607

Đông phương học

678

675

687

383

539

669

14

608

Quốc tế học

560

676

427

637

476

454

15

609

Du lịch học

1.772

1.263

1.246

1.065

700

643

16

610

Hán Nôm

205

154

72

82

90

91

17

614

Nhân học

-

-

-

-

173

46

18

615

Việt Nam học

-

-

-

-

-

168

Tổng cộng (2)

14.728

13.035

9.110

10.854

6.851

6.600

(2) Không tính số thí sinh có nguyện vọng 1 học tại các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi.

Theo Viết
MỚI - NÓNG