1. CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn TT (HSPT, KV3) |
Tin học ứng dụng | 01 | A D1 | 10 10 |
Kế toán | 02 | A D1 | 10 10 |
Quản trị kinh doanh | 03 | A D1 | 10 10 |
Chăn nuôi | 04 | A B | 10 11 |
Khoa học cây trồng | 05 | A B | 10 11 |
Khuyến nông | 06 | A B | 10 11 |
Dịch vụ thú y | 07 | A B | 10 11 |
Quản lý đất đai | 08 | A B | 10 11 |
Tài chính ngân hàng | 09 | A D1 | 10 10 |
Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển NV2
Ngành | Mã ngành | Khối A | Khối B | Khối D1 | Chỉ tiêu cần tuyển |
Tin học | 01 | 10 | 10 | 35 | |
Kế toán | 02 | 10 | 10 | 200 | |
Quản trị kinh doanh | 03 | 10 | 10 | 30 | |
Chăn nuôi | 04 | 10 | 11 | 45 | |
Khoa học cây trồng | 05 | 10 | 11 | 30 | |
Khuyến nông | 06 | 10 | 11 | 35 | |
Dịch vụ thú y | 07 | 10 | 11 | 30 | |
Quản lý đất đai | 08 | 10 | 11 | 30 | |
Tài chính ngân hàng | 09 | 10 | 10 | 60 | |
Tổng cộng | 495 |
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển NV2: từ ngày 25 - 8 - 2011 đến 15 - 9 - 2011.
Điểm chuẩn trường CĐ Sư phạm Lào Cai
Trường tổ chức thi tuyển với khối D1.
Điểm chuẩn ngành Tiếng Anh: 13
Điểm chuẩn ngành Tiếng Trung Quốc: 10
Các thí sinh dự thi ngành Tiếng Anh có tổng điểm đạt từ mức điểm sàn trở lên nhưng thấp hơn điểm trúng tuyển ngành Tiếng Anh được chuyển sang ngành Tiếng Trung Quốc (39 thí sinh).