Điểm chuẩn ĐH Công đoàn, Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm chuẩn ĐH Công đoàn, Kiến trúc Đà Nẵng
TPO - ĐH Công đoàn vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, năm 2011 điểm sàn khối A là 15 điểm; khối C: 17 điểm và khối D1: 16,5 điểm. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng năm nay có 2.400 chỉ tiêu xét tuyển NV2.

> Tư vấn trực tuyến xét tuyển nguyện vọng 2 

Điểm xét tuyển theo khối:

STT

Khối

Điểm

xét tuyển

1

A

15,0

2

C

17,0

3

D1

16,5

Điểm xét tuyển theo ngành như sau:

TT

Ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

101 - Bảo hộ Lao động

A

15,0

2

402 - Quản trị Kinh doanh

A

15,0

403 - Quản trị Kinh doanh

D1

16,5

3

404 - Quản trị nhân lực

A

15,0

405 - Quản trị nhân lực

D1

16,5

4

406 - Kế toán

A

16,5

407 - Kế toán

D1

17,0

5

408 - Tài chính Ngân hàng

A

17,0

409 - Tài chính Ngân hàng

D1

17,5

6

501 - Xã hội học

C

17,0

503 - Xã hội học

D1

16,5

7

502 - Công tác xã hội

C

17,0

504 - Công tác xã hội

D1

16,5

8

505 - Luật

C

18,5

506 - Luật

D1

16,5

Những sinh viên đỗ vào trường nhưng không đỗ đúng NV1 sẽ được chuyển vào ngành khác còn chỉ tiêu.

ĐH Kiến trúc Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2. Theo đó, năm nay trường có 2.400 chỉ tiêu NV2 vào ĐH và CĐ.

Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển NV2 vào từng ngành của trường cụ thể như sau:

Trình độ/ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm xét tuyển NV2

Trình độ đại học

1. Kiến trúc

101

V

18.0

19.0

2. Quy hoạch vùng và đô thị

102

V

17.0

18.0

3. Kỹ thuật Công trình xây dựng

103

A

13.0

13.0

4. Kỹ thuật XD Công trình giao thông

104

A

13.0

13.0

5. Kỹ thuật xây dựng

105

A V

13.0, 16.0

13.0, 16.0

6. Quản lý xây dựng

106

A, V

13.0, 16.0

13.0, 16.0

7. Thiết kế Đồ họa

107

V, H

18.0, 23.0

19.0, 24.0

8. Thiết kế Nội thất

108

V, H

18.0, 23.0

19.0, 24.0

9. Kế toán

401

A, D

13.0

13.0

10. Tài chính - Ngân hàng

402

A, D

13.0

13.0

11. Quản trị kinh doanh

403

A, D

13.0

13.0

12. Tiếng Anh

701

D1

13.0

13.0

Trình độ cao đẳng

1. Công nghệ KT Công trình xây dựng

C65

A

V

10.0

13.5

10.0, 13.5

2. Kế toán

C66

A, D

10.0

10.0

3. Tài chính - Ngân hàng

C67

A, D

10.0

10.0

4. Quản trị kinh doanh

C68

A, D

10.0

10.0

Lưu ý ở các khối V, H các môn năng khiếu đã được nhân hệ số 2 (khối V: 1 môn, khối H: 2 môn); đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm 2 môn năng khiếu khối H phải đạt từ 9,0 điểm trở lên; không có môn thi nào bị điểm 0 (không).

Theo Viết
MỚI - NÓNG