Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng?

0:00 / 0:00
0:00
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng?
TPO - Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế quốc dân có biến động nhất định trong những năm qua. Theo các chuyên gia, giáo viên dự đoán, điểm chuẩn vào các ngành có xét tuyển môn Tiếng Anh có thể sẽ tăng do đề năm nay được đánh giá là dễ nhất trong 5 năm qua.

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế quốc dân cao nhất là 28 điểm (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng). Không ngành nào của trường này có điểm chuẩn dưới 24.

Năm 2021, trường tuyển sinh với 3.000 chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Nhà trường xét tuyển theo 9 tổ hợp A00, A01, B00, C03, C04, D01, D07, D09, D10 theo từng mã ngành/chương trình, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

Trường không sử dụng các kết quả thi từ các năm trước và không áp dụng thêm điều kiện phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong Quy chế tuyển sinh 2021 của Bộ GDĐT.

Phương thức xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường đối với 5 đối tượng. Ngoài đáp ứng các nguyên tắc chung của phương thức này, các đối tượng được xét tuyển theo nguyên tắc quy định riêng cho từng đối tượng cụ thể.

Theo cô Vũ Thị Mai Phương, giáo viên Tiếng Anh nhận xét, đề Tiếng anh năm nay là là đề dễ nhất trong 5 năm trở lại đây.

Cô Phương cho rằng, dự đoán phổ điểm môn tiếng Anh sẽ tăng hoảng 1,5 điểm so với 2020, điểm 9, 10 của môn này sẽ nhiều hơn mọi năm“- cô Phương nhận định.

Trao đổi với báo chí, PGS.TS Bùi Đức Triệu, trưởng phòng đào tạo trường ĐH Kinh tế quốc dân cho biết, dự báo điểm chuẩn năm 2021 sẽ không tăng so với năm 2020.

Theo ông Triệu, điểm chuẩn năm 2021 không biến động nhiều so với năm 2020. Thí sinh nên có sự lựa chọn phù hợp, dành một số nguyện vọng dự phòng rủi ro để phòng ngừa trượt nguyện vọng 1 do điểm chuẩn quá cao.

Sau đây là thống kê điểm chuẩn của Đại học Kinh tế quốc dân từ năm 2017 đến 2020 để thí sinh tham khảo.

Điểm chuẩn năm 2020:

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng? ảnh 1
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng? ảnh 2

Điểm chuẩn năm 2019:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn


1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D10

33.65


2

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

24.75


3

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, B00, D01

24.85


4

7310105

Kinh tế phát triển

A00, A01, D01, D07

24.45


5

7310106

Kinh tế quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.15


6

7310107

Thống kê kinh tế

A00, A01, D01, D07

23.75


7

7310108

Toán kinh tế

A00, A01, D01, D07

24.15


8

7320108

Quan hệ công chúng

A01, C03, C04, D01

25.5


9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

25.25


10

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D07

25.6


11

7340116

Bất động sản

A00, A01, D01, D07

23.85


12

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.15


13

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

25.1


14

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

25.6


15

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25


16

7340204

Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

23.35


17

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

25.35


18

7340401

Khoa học quản lý

A00, A01, D01, D07

23.6


19

7340403

Quản lý công

A00, A01, D01, D07

23.35


20

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D07

24.9


21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

24.3


22

7340409

Quản lý dự án

A00, A01, B00, D01

24.4


23

7380101

Luật

A00, A01, D01, D07

23.1


24

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07

24.5


25

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D07

23.7


26

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

24.1


27

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

26


28

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, B00, D01

22.6


29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

24.85


30

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.4


31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D01, D07

22.65


32

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, B00, D01

22.3


33

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, D01, D07

22.5


34

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

A00, A01, D01, D07

24.25


35

EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D07, D09

31


36

EP02

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

A00, A01, D01, D07

23.5


37

EP03

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

A00, A01, D01, D07

23


38

EP04

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

A00, A01, D01, D07

24.65


39

EP05

Kinh doanh số (E-BDB)

A00, A01, D01, D07

23.35


40

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)

A00, A01, D01, D07

23.35


41

EP07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

A01, D01, D07, D10

23.15


42

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

A01, D01, D07, D10

22.75


43

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)

A00, A01, B00, D07

22.75


44

EP10

Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D07, D10

31.75


45

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D09, D10

33.35


46

EPMP

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

A00, A01, D01, D07

21.5


47

POHE

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D07, D09

31.75


Điểm chuẩn năm 2018:

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng? ảnh 3
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng? ảnh 4

Điểm chuẩn năm 2017:

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng? ảnh 5
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm cao nhất là 28, liệu năm nay có tăng? ảnh 6
MỚI - NÓNG