Điểm chuẩn chi tiết vào cách ngành như sau:
NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
Hệ Đại học | ||||||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 | 13.0 | 13.0 | 195 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 102 | A,D | 13.0 | 13.0 | 13.0 | 148 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 | 13.0 | 13.0 | 49 |
Tài chính ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 | 13.0 | 13.0 | 112 |
Kế toán- Kiểm toán | 403 | A,D | 13.0 | 13.0 | 13.0 | 104 |
Quan hệ công chúng và truyền thông | 601 | A,D C | 13.0 14.0 | 13.0 14.0 | 13.0 14.0 | 212 |
Đồ họa ứng dụng | 801 | H,V | 12.0 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) | 12.0 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) | 12.0 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) | 188 |
Hệ Cao đẳng | ||||||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 48 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 46 |
Tài chính ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 35 |
Kế toán- Kiểm toán | C72 | A,D | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 39 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 bằng từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên. Đối với trình độ CĐ xét tuyển từ nguồn kết quả thi ĐH và CĐ.
Đỗ Hợp