‘Hallyu, mukbang’ và các từ tiếng Hàn xuất hiện trong từ điển Oxford

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Việc xuất hiện các từ tiếng Hàn trong từ điển Oxford thể hiện sự quan tâm của giới trẻ với âm nhạc, điện ảnh, truyền hình, thời trang và ẩm thực Hàn Quốc ngày càng tăng.

Làn sóng văn hóa Hàn Quốc ngày càng chứng tỏ sức hút mạnh mẽ khi mới đây, từ điển tiếng Anh Oxford (OED) ấn bản mới nhất vừa bổ sung hơn 20 từ mới có nguồn gốc tiếng Hàn.

Bộ phim Parasite của đạo diễn Hàn Quốc Bong Joon-ho đã làm nên lịch sử khi trở thành phim không nói tiếng Anh đầu tiên giành giải Oscar phim hay nhất, các nghệ sĩ K-pop như BTS và BlackPink, IU là những ngôi sao âm nhạc toàn cầu với hàng triệu người hâm mộ, nhiều sản phẩm làm đẹp xứ Hàn bán rất chạy, và các cô gái trẻ ưa chuộng phong cách thời trang Hàn Quốc.

‘Hallyu, mukbang’ và các từ tiếng Hàn xuất hiện trong từ điển Oxford ảnh 1

Các cô gái nhóm BlackPink là những người dẫn đầu các xu hướng thời trang được giới trẻ yêu thích

‘Hallyu, mukbang’ và các từ tiếng Hàn xuất hiện trong từ điển Oxford ảnh 2

Nhóm nhạc BTS

Bản cập nhật mới nhất của từ điển Oxford đề cập đến tiền tố K-, kết hợp với các từ khác tạo thành danh từ liên quan đến Hàn Quốc như K-pop, K-beauty và K-drama.

Những từ mới gồm có hallyu – từ nguyên bản tiếng Hàn thể hiện làn sóng văn hóa đại chúng, trong đó có BTS, BlackPink hiện là những ban nhạc xứ kim chi nổi đình đám thế giới và bộ phim Squid Game (Trò chơi con mực) đang gây “sốt” trên khắp các diễn đàn mạng.

Về ẩm thực, ngoài món kim chi xuất hiện trong từ điển Oxford lần đầu vào năm 1976, những món ăn khác của Hàn Quốc được nhiều người yêu thích bao gồm thịt bò bulgogi, thịt lợn, gà rán chimaek kiểu Hàn Quốc, banchan (từ chỉ các món ăn kèm kiểu dưa chua)… cũng xuất hiện trong từ điển.

‘Hallyu, mukbang’ và các từ tiếng Hàn xuất hiện trong từ điển Oxford ảnh 3

Kênh Eat with Boki thu hút hàng triệu người xem với các clip bày đầy một bàn đồ ăn ngon mắt

Aegyo, gồm cả danh từ và tính từ - để chỉ sự dễ thương quyến rũ, có ý nghĩa tương tự như từ kawaii trong tiếng Nhật. Danh sách cũng có từ mukbang – dùng để chỉ buổi phát trực tiếp của những người vừa ăn vừa trò chuyện với khán giả trực tuyến. Nhiều video mukbang thu hút đông đảo người xem trên các mạng xã hội như YouTube, TikTok…, trở thành trào lưu và còn giúp nhiều người trẻ, vlogger… kiếm ra tiền từ công việc làm các video dạng này.

Moon Bok-hee là YouTuber nổi tiếng với những clip quay cảnh ăn uống trên mạng, kênh riêng của cô có tới 6,71 triệu người theo dõi, nhiều video đạt triệu view.

MỚI - NÓNG