Thông tin mới nhất về tuyển sinh trường Trường Đại học Ngoại ngữ năm 2024

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Trường Đại học Ngoại ngữ (ULIS) mở rộng diện học sinh ưu tiên xét tuyển ở các trường chuyên, với điều kiện điểm GPA từ 8 trở lên, kết hợp với phỏng vấn.

Năm nay ULIS giữ ổn định bốn phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ; Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, năm nay, nhà trường mở rộng hai phương thức đầu tiên.

Với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, ngoài áp dụng quy chế của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia Hà Nội (thí sinh đạt giải thi học sinh giỏi và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế, cấp tỉnh), trường thêm hai nhóm khác với hình thức xét học bạ kết hợp phỏng vấn:

Học sinh các trường THPT chuyên trong cả nước có điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt 8 trở lên. Trong đó, điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển và riêng môn ngoại ngữ phải trên 8.

Học sinh hệ không chuyên các trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có điểm trung bình chung tương tự. Riêng điểm trung bình ba môn thuộc tổ hợp và môn Ngoại ngữ thấp nhất là 8,5.

Nhà trường nhận đăng ký trong đầu tháng 5, kết thúc phỏng vấn trước 30/5.

Với phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ, khác với năm 2023, năm nay ULIS quy đổi điểm chứng chỉ sang thang 10 rồi cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển. Những thí sinh này phải có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển từ 14 điểm trở lên (bắt buộc có Toán hoặc Ngữ văn).

Công thức tính với nhóm này như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Nếu là học sinh trường chuyên, ngoài điều kiện về chứng chỉ tương tự như nhóm trên, các em cần có điểm trung bình cộng mỗi năm THPT trên 8, trong đó ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt 8 trở lên.

Năm nay, trường dự kiến tuyển 2.000 chỉ tiêu.

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1.

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

75

D01

D78

D90

D14

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

7

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

23

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

15

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

30

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






2.

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

280

D01

D78

D90

D14

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

28

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

84

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

56

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

112

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






3.

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

35

D01

D78

D90

D02

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

3

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

11

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

7

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

14

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






4.

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

75

D01

D78

D90

D03

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

7

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

23

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

15

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

30

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






5.

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

13

D01

D78

D90

D04

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

1

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

3

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

3

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

5

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






6.

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

135

D01

D78

D90

D04

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

13

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

41

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

27

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

54

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






7.

QHF

7140235

Sư phạm tiếng Đức

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

13

D01

D78

D90

D05

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

1

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

3

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

3

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

5

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






8.

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

50

D01

D78

D90

D05

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

5

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

15

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

10

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

20

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






9.

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

13

D01

D78

D90

D06

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

1

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

3

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

3

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

5

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






10.

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

135

D01

D78

D90

D06

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

13

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

41

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

27

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

54

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






11.

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

13

D01

D78

D90

DD2

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

1

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

3

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

3

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

5

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






12.

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

125

D01

D78

D90

DD2

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

12

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

38

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

25

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

50

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






13.

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

15

D01

D78

D90

D14

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

1

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

5

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

3

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

6

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024






14.

QHF

7220212QTD

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

25

D01

D78

D90

D14

301

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học

2

F31





– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học






303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn

8

F33




402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức

5

Q00




408

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế

10

F48





– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT

– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024











Tổng cộng

2000





Các tổ hợp xét tuyển gồm:

Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D02: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga

F31: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301)

F33: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (mã 303)

D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp

D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung

D05: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

Q00: Thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT của ĐHQGHN (mã 402)

F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408)

DD2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn

D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh





MỚI - NÓNG